TT năng lượng TG ngày 23/12: Giá dầu giảm

Giá dầu thế giới giảm hơn 1% vào thứ tư (23/12) sau khi báo cáo cho thấy tồn kho dầu thô của Mỹ tăng bất ngờ.

Giá dầu Brent giảm 71 US cent tương đương 1,4% xuống 49,37 USD/thùng. Giá dầu thô Mỹ giảm 67 US cent tương đương 1,4% xuống 46,35 USD/thùng.

Cả 2 loại dầu đều giảm gần 2% vào thứ ba (22/12), đây là phiên giảm thứ 2 liên tiếp. Thị trường dầu vẫn còn lo lắng khi một biến thể của Covid-19 ở Anh khiến nhiều nước phải đóng cửa biên giới với nước này, làm dấy lên lo ngại về sự phục hồi nhu cầu.

Báo cáo của Viện Dầu mỏ Mỹ (API) thứ ba (22/12) cho biết, tồn kho dầu thô của Mỹ tăng 2,7 triệu thùng trong tuần tính đến ngày 18/12, khác so với các nhà phân tích là giảm 3,2 triệu thùng.

Giá khí tự nhiên tăng do dự báo thời tiết lạnh hơn, nhu cầu cao hơn

Giá khí tự nhiên tại Mỹ tăng lên mức cao nhất gần 3 tuần vào thứ ba (22/12) do dự báo thời tiết lạnh hơn dẫn đến nhu cầu sưởi ấm cao hơn trong 2 tuần tới.

Giá khí tự nhiên giao tháng 1 tăng 7,5 US cent tương đương 2,8% lên 2,780 USD/mmBTU- mức đóng cửa cao nhất kể từ 2/12.

Với thời tiết lạnh hơn sắp tới, Refinitiv dự báo nhu cầu, bao gồm cả xuất khẩu, sẽ tăng lên mức trung bình 128,8 feet khối mỗi ngày (bcfd) trong tuần này từ 124,3 bcfd trong tuần trước và tiếp tục tăng lên mức trung bình 132,0 bcfd trong tuần tới.

Sản lượng ở 48 tiểu bang của Mỹ đạt trung bình 90,9 tỷ feet khối mỗi ngày (bcfd) cho đến nay vào tháng 12. Con số đó so với mức cao nhất trong 7 tháng là 91,0 bcfd vào tháng 11/2020 và mức cao nhất mọi thời đại hàng tháng là 95,4 bcfd vào tháng 11/2019. Trong khi đó, lượng khí đến các nhà máy xuất khẩu LNG của Mỹ đã đạt mức trung bình 10,7 bcfd cho đến nay trong tháng 12/2020, cao nhất là kỷ lục 9,8 bcfd của tháng 11/2020.

Bảng giá năng lượng thế giới ngày 23/12/2020

Mặt hàng

Đơn vị tính

Giá hiện nay

+/-

Thay đổi so với 1 ngày trước (%)

Thay đổi so với 1 năm trước (%)

Dầu WTI

USD/thùng

46,6700

0,35

-0,74

-23,67

Dầu Brent

USD/thùng

49,7400

0,34

-0,68

-25,01

Khí tự nhiên

USD/mmBtu

2,7410

0,039

-1,40

27,96

Xăng

USD/gallon

1,3362

0,0033

-0,25

-22,12

Dầu đốt

USD/gallon

1,4558

0,0058

-0,40

-28,10

Than đá

USD/tấn

84,27

0,00

0,00

20,94

Nguồn: VITIC


Danh sách các ứng dụng ngân hàng và ví điện tử có thể thanh toán mua xăng dầu tại các cây xăng PVOIL và COMECO


STT

Đơn vị TT

Tên đơn vị

Ứng dụng Mobile Banking

 

1

ABBANK

Ngân hàng TMCP An Bình

2

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu

3

AGRIBANK

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

4

BACABANK

Ngân hàng TMCP Bắc Á

5

BIDC

Ngân hàng đầu tư phát triển Campuchia

6

BIDV

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

7

BVB

Ngân hàng TMCP Bảo Việt

8

CIMB

Ngân hàng TNHH MTV CIMB

9

CO-OP BANK

Ngân hàng Hợp Tác Xã Việt Nam

10

DONGABANK

Ngân hàng TMCP Đông Á

11

EXIMBANK

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

12

GPBANK

Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu

13

HDBANK

Ngân hàng TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh

14

HLBVN

Nhân hàng TNHH MTV Hongleong Việt Nam

15

IBK

Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc

16

IVB

Ngân hàng TNHH Indovina

17

KIENLONGBANK

Ngân hàng TMCP Kiên Long

18

LIENVIETPOSTBANK

Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt

19

MBBANK

Ngân hàng TMCP Quân Đội

20

MSB

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt nam

21

NAMABANK

Ngân hàng TMCP Nam Á

22

NCB

Ngân hàng TMCP Quốc Dân

23

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông

24

OCEANBANK

Ngân hàng TMCP Đại Dương

25

PG BANK

Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex

26

PVCOMBANK

Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam

27

SACOMBANK

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

28

SAIGONBANK

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương

29

SCB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

30

SEABANK

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

31

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội

32

SHINHANVN

Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam

33

TECHCOMBANK

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

34

TPBANK

Ngân hàng TMCP Tiên Phong

35

UOB

Ngân hàng TNHH MTV United Overseas

36

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

37

VIB

Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam

38

VID PUBLIC

Ngân hàng Liên doanh VID Public

39

VIETABANK

Ngân hàng TMCP Việt Á

40

VIETBANK

Ngân hàng ViệtNam Thương Tín

41

VIETCAPITAL BANK

Ngân hàng TMCP BảnViệt

42

VIETINBANK

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam

43

VPBANK

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

44

VRB

Ngân hàng Liên doanh Việt Nga

45

WOORIBANK

Ngân hàng Woori Việt Nam

Ví điện tử

 

1

MOMO

Ví điện tử MoMo

2

SHOPPEPAY

Ví điện tử ShopeePay

3

OIL DEPOT

Ví điện tử Oil Depot

4

VIETTEL MONEY

Ví điện tử Viettel Money

5

VNPT MONEY

Ví điện tử VNPT Money

Quà tặng điện tử

 

1

GOTIT

Quà tặng điện tử GotIt

2

URBOX

Quà tặng điện tử UrBox

 

 

 

Copyright © 2018 PVOIL. All right reserved. Designed by Cánh Cam.

TOP